洋鬼子 yángguǐzi

Từ hán việt: 【dương quỷ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洋鬼子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

洋鬼子 là gì?: (dương quỷ tử). Ý nghĩa là: quỷ dương; giặc tây; thằng tây con đầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洋鬼子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洋鬼子 khi là Danh từ

quỷ dương; giặc tây; thằng tây con đầm

旧时憎称侵略中国的西洋人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋鬼子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - zhè 孩子 háizi 鬼得 guǐdé hěn

    - Đứa bé này rất ranh ma!

  • - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • - 酒鬼 jiǔguǐ 好比 hǎobǐ 威士忌 wēishìjì píng 全是 quánshì 脖子 bózi gēn 肚子 dǔzi ér 没脑子 méinǎozi

    - Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.

  • - 不会 búhuì zài 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng 养育 yǎngyù 孩子 háizi de

    - Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洋鬼子

Hình ảnh minh họa cho từ 洋鬼子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋鬼子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao