泥刀 ní dāo

Từ hán việt: 【nê đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泥刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nê đao). Ý nghĩa là: bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泥刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泥刀 khi là Danh từ

bay

trowel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥刀

  • - 鐾刀布 bèidāobù

    - vải liếc dao

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

  • - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 别太泥 biétàiní le ya

    - Bạn đừng quá cố chấp nhé.

  • - dòng 刀兵 dāobīng

    - động binh đao

  • - 刀兵 dāobīng 之灾 zhīzāi

    - hoạ chiến tranh; hoạ binh đao

  • - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 小刀 xiǎodāo ér

    - dao nhỏ

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 剃刀 tìdāo ér

    - dao cạo; dao lam

  • - dāo jīng ( 刀把 dāobà )

    - chuôi dao.

  • - 鐾刀 bèidāo

    - mài dao

  • - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泥刀

Hình ảnh minh họa cho từ 泥刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao