Đọc nhanh: 泡泡纱 (phao phao sa). Ý nghĩa là: Vải sọc nhăn, vải kếp.
Ý nghĩa của 泡泡纱 khi là Danh từ
✪ Vải sọc nhăn
泡泡纱是棉织物中具有特殊外观风格特征的织物,采用轻薄平纹细布加工而成。布面呈现均匀密布凸凹不平的小泡泡,穿着时不贴身,有凉爽感,适合做妇女夏季的各式服装。用泡泡纱做的衣服,优点是洗后不用熨烫,缺点则为经多次搓洗,泡泡会逐渐平坦。特别是洗涤时,不宜用热水泡,也不宜用力搓洗和拧绞,以免影响泡泡牢度。
✪ vải kếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡泡纱
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 我 每天晚上 都 喜欢 泡脚
- Tôi thích ngâm chân mỗi tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡泡纱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡泡纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泡›
纱›