分布式 fēnbù shì

Từ hán việt: 【phân bố thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分布式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân bố thức). Ý nghĩa là: phân phối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分布式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分布式 khi là Tính từ

phân phối

distributed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分布式

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • - 植物 zhíwù 分布 fēnbù zhe 湿地 shīdì 沼泽 zhǎozé

    - Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.

  • - 静脉 jìngmài 分布 fēnbù zài 身体 shēntǐ 各处 gèchù

    - Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.

  • - 堆布 duībù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồng tiền bố này rất quý hiếm.

  • - 花朵 huāduǒ zài 花园 huāyuán zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Hoa phân bố đều trong vườn.

  • - 商业 shāngyè 网点 wǎngdiǎn 分布 fēnbù 均匀 jūnyún

    - Mạng phân bố thương nghiệp không đều.

  • - 公式 gōngshì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 摆布 bǎibù 十分 shífēn 雅致 yǎzhì

    - cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.

  • - 这布 zhèbù 身分 shēnfèn huài

    - vải này chất lượng không tồi.

  • - 分子式 fènzǐshì

    - Dạng phân tử.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Loại cây này phân bố rộng rãi.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ fēn 布朗 bùlǎng a

    - Tôi nghĩ chúng ta có thể chia đôi bánh hạnh nhân.

  • - 政府 zhèngfǔ 正式 zhèngshì 宣布 xuānbù 开始 kāishǐ 实行 shíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.

  • - 这些 zhèxiē 房屋 fángwū 分布 fēnbù zhe 城市边缘 chéngshìbiānyuán

    - Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.

  • - 士兵 shìbīng 分布 fēnbù 极其 jíqí 密集 mìjí

    - Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 人口 rénkǒu 分布 fēnbù zài 各地 gèdì 不同 bùtóng

    - Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.

  • - 公司 gōngsī 发布 fābù le 正式 zhèngshì 声明 shēngmíng

    - Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分布式

Hình ảnh minh họa cho từ 分布式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分布式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao