Đọc nhanh: 沿海曲折 (duyên hải khúc chiết). Ý nghĩa là: vùng duyên hải quanh co.
Ý nghĩa của 沿海曲折 khi là Danh từ
✪ vùng duyên hải quanh co
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿海曲折
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 沿海 城市 概貌
- tình hình khái quát của những thành phố ven biển.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 迂回曲折
- quanh co khúc khuỷu
- 这 条 小径 很 曲折
- Con đường nhỏ này rất ngoằn ngoèo.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 山路 非常 曲折
- Đường núi rất quanh co.
- 这条 路 很 曲折
- Con đường này rất quanh co.
- 故事情节 很 曲折
- Tình tiết câu chuyện rất phức tạp.
- 这 段 历史 很 曲折
- Giai đoạn lịch sử này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沿海曲折
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿海曲折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›
曲›
沿›
海›