Đọc nhanh: 油茶面儿 (du trà diện nhi). Ý nghĩa là: bột trà dầu.
Ý nghĩa của 油茶面儿 khi là Danh từ
✪ bột trà dầu
一种食品,面粉内搀牛骨髓或牛油炒熟,加糖、芝麻等物制成吃时用滚水冲成糊状,叫油茶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油茶面儿
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油茶面儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油茶面儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
油›
茶›
面›