Đọc nhanh: 河道 (hà đạo). Ý nghĩa là: đường sông; hà đạo; vận chuyển đường sông. Ví dụ : - 疏通河道 đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
Ý nghĩa của 河道 khi là Danh từ
✪ đường sông; hà đạo; vận chuyển đường sông
河流的路线,通常指能通航的河
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河道
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 河道 被 垃圾 闭住 了
- Dòng sông bị rác làm tắc.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 村里 有 一道 河
- Trong làng có một con sông.
- 这 条 河流 的 水道 原来 很 不规则
- Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 河道 需要 定期 疏理
- Sông ngòi cần được khai thông định kỳ.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 河水 难道 会 倒流 吗
- nước sông lẽ nào chảy ngược sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
道›