Đọc nhanh: 河汉 (hà hán). Ý nghĩa là: sông ngân; ngân hà, lời nói khoác; khoác lác; lời nói suông. Ví dụ : - 幸毋河汉斯言 xin chớ tin vào những lời nói suông ấy.
Ý nghĩa của 河汉 khi là Danh từ
✪ sông ngân; ngân hà
银河
✪ lời nói khoác; khoác lác; lời nói suông
比喻不着边际、不可凭信的空话转指不相信或忽视 (某人的话)
- 幸毋河 汉斯 言
- xin chớ tin vào những lời nói suông ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河汉
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 河塘
- đê sông
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河堤
- đê sông
- 河汊
- nhánh sông.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 幸毋河 汉斯 言
- xin chớ tin vào những lời nói suông ấy.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汉›
河›