Đọc nhanh: 大剧院 (đại kịch viện). Ý nghĩa là: Nhà hát lớn.
Ý nghĩa của 大剧院 khi là Danh từ
✪ Nhà hát lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大剧院
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 我们 家 的 院子 很大
- Sân của nhà chúng tôi rất to.
- 青年 艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật Thanh Niên.
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 您 来 段 京剧 给 大伙儿 助 助兴 吧
- anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 谁 都 喜欢 深宅大院
- Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大剧院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大剧院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
大›
院›