没的说 méi de shuō

Từ hán việt: 【một đích thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没的说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một đích thuyết). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没的说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 没的说 khi là Câu thường

xem 沒說的 | 没说的

see 沒說的|没说的 [méi shuō de]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没的说

  • - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - 除了 chúle 胡说八道 húshuōbādào méi 别的 biéde 事干 shìgàn

    - Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - zhè chē 你们 nǐmen 使 shǐ le 三天 sāntiān le 今天 jīntiān gāi 我们 wǒmen 使 shǐ le 没有 méiyǒu shuō de

    - chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.

  • - 花说柳说 huāshuōliǔshuō 就是 jiùshì 没人 méirén tīng de

    - nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.

  • - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • - kāi 饭馆 fànguǎn de shì méi shuō zhe wán yào gàn jiù 真干 zhēngàn 而且 érqiě yào gàn hǎo

    - việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

  • - 闭上 bìshang de zuǐ 没人要 méirényào 说话 shuōhuà

    - Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!

  • - 赵老师 zhàolǎoshī de 中文 zhōngwén 没得说 méideshuō

    - Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.

  • - gāi shuō de shuō 不该 bùgāi shuō de dào shì shuō 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi.

  • - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

  • - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

  • - 这人 zhèrén 说话 shuōhuà 没准儿 méizhǔner 不要 búyào tīng de

    - Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .

  • - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没的说

Hình ảnh minh họa cho từ 没的说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没的说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao