Đọc nhanh: 沈复 (trầm phục). Ý nghĩa là: Shen Fu (1763-c. 1810), nhà văn triều Thanh, tác giả của Sáu ghi chép về một cuộc đời trôi nổi 浮生六 記 | 浮生六 记.
Ý nghĩa của 沈复 khi là Danh từ
✪ Shen Fu (1763-c. 1810), nhà văn triều Thanh, tác giả của Sáu ghi chép về một cuộc đời trôi nổi 浮生六 記 | 浮生六 记
Shen Fu (1763-c. 1810), Qing dynasty writer, author of Six records of a floating life 浮生六記|浮生六记 [fú shēng liù jì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈复
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 他 需要 尽快 康复
- Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沈复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沈复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
沈›