Hán tự: 汹
Đọc nhanh: 汹 (hung). Ý nghĩa là: rào rạt (âm thanh sóng nước). Ví dụ : - 议论汹汹。 bàn luận ồn ào. - 来势汹汹 khí thế đùng đùng hung dữ. - 汹涌澎湃。 cuộn trào dữ dội
Ý nghĩa của 汹 khi là Tính từ
✪ rào rạt (âm thanh sóng nước)
汹汹
- 议论 汹汹
- bàn luận ồn ào
- 来势汹汹
- khí thế đùng đùng hung dữ
- 汹涌澎湃
- cuộn trào dữ dội
- 气势汹汹
- khí thế mạnh mẽ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汹
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 来势汹汹
- khí thế đùng đùng hung dữ
- 气势汹汹
- khí thế mạnh mẽ
- 议论 汹汹
- bàn luận ồn ào
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
- 天下汹汹
- thiên hạ náo loạn
- 汹涌 的 波浪 很 壮观
- Sóng mạnh rất hùng vĩ.
- 洪流 汹涌
- nước lũ cuồn cuộn.
- 汹涌澎湃
- cuộn trào dữ dội
- 汹涌 的 水流 不止
- Dòng nước chảy ào ạt không ngừng.
- 我 家乡 有 很多 汹涌 的 河流
- Quê hương tôi có nhiều dòng sông chảy xiết.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汹›