• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Pēng , Péng
  • Âm hán việt: Bành
  • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡彭
  • Thương hiệt:EGTH (水土廿竹)
  • Bảng mã:U+6F8E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 澎

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 澎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bành). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: nước mênh mông, § Xem “bành phái” . Từ ghép với : Quần đảo Bành Hồ. Xem [peng]., Nước bắn tung tóe vào người. Xem [péng]. Chi tiết hơn...

Bành

Từ điển phổ thông

  • nước mênh mông

Từ điển Thiều Chửu

  • Bành phái nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 澎湖Bành Hồ [Pénghú] Quần đảo Bành Hồ (ở giữa tỉnh Phúc Kiến và đảo Đài Loan của Trung Quốc)

- Quần đảo Bành Hồ. Xem [peng].

* Bắn tung tóe, toé ra, bắn

- Nước bắn tung tóe vào người. Xem [péng].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* § Xem “bành phái”