Từ hán việt: 【cốt.dật.duật.mịch.hốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cốt.dật.duật.mịch.hốt). Ý nghĩa là: cuồn cuộn; ào ạt (nước chảy). Ví dụ : - 。 guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cuồn cuộn; ào ạt (nước chảy)

水流的样子

Ví dụ:
  • - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汩

Hình ảnh minh họa cho từ 汩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Hú , Yù
    • Âm hán việt: Cốt , Duật , Dật , Hốt , Mịch
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EA (水日)
    • Bảng mã:U+6C69
    • Tần suất sử dụng:Trung bình