Đọc nhanh: 江八点 (giang bát điểm). Ý nghĩa là: "Công thức tám điểm của Giang Trạch Dân" (để nối lại đối thoại với Đài Loan).
Ý nghĩa của 江八点 khi là Danh từ
✪ "Công thức tám điểm của Giang Trạch Dân" (để nối lại đối thoại với Đài Loan)
"Jiang Zemin's eight-point formula" (for resuming a dialogue with Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江八点
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 她 有点 八卦
- Cô ấy có chút nhiều chuyện.
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 我们 八点 下班
- Tám giờ bọn em tan làm.
- 比赛 肇于 八点
- Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 会议 八点 准时 开
- Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 八点 了 , 他 还 在 睡觉
- 8 giờ rồi anh ấy vẫn đang ngủ.
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 我 通常 早上 八点 上班
- Tôi thường đi làm vào 8 giờ sáng.
- 现在 八点 , 戏 恐怕 已经 开幕 了
- Bây giờ là tám giờ, e rằng kịch đã diễn rồi.
- 她 在 八点钟 到达 学校
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江八点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江八点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
江›
点›