水路 shuǐlù

Từ hán việt: 【thuỷ lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ lộ). Ý nghĩa là: đường thuỷ; thuỷ đạo, thuỷ lộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水路 khi là Danh từ

đường thuỷ; thuỷ đạo

水上运输的航线

thuỷ lộ

水上通行运输的航线

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水路

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 水路 shuǐlù 道路 dàolù 陆路 lùlù kuài

    - Đường thủy nhanh hơn đường bộ.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水 yùshuǐ 搭桥 dāqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水架桥 yùshuǐjiàqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 水果摊 shuǐguǒtān ér

    - Bên đường có quầy bán trái cây.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 水路 shuǐlù 出行 chūxíng

    - Chúng ta chọn đi đường thủy.

  • - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 路上 lùshàng 有个 yǒugè xiǎo 水洼 shuǐwā

    - Có một vũng nước nhỏ trên đường.

  • - 洪水 hóngshuǐ 挡住 dǎngzhù le 运输队 yùnshūduì de 来路 láilù

    - nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.

  • - 路上 lùshàng yǒu 大片 dàpiàn 水渍 shuǐzì

    - Trên đường có một mảng nước đọng lớn.

  • - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • - 他们 tāmen zǒu de shì shuǐ 路线 lùxiàn

    - Họ đi theo tuyến đường thủy.

  • - 路上 lùshàng wāng le 一些 yīxiē shuǐ

    - Trên đường đọng chút nước.

  • - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水路

Hình ảnh minh họa cho từ 水路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao