Đọc nhanh: 水路 (thuỷ lộ). Ý nghĩa là: đường thuỷ; thuỷ đạo, thuỷ lộ.
Ý nghĩa của 水路 khi là Danh từ
✪ đường thuỷ; thuỷ đạo
水上运输的航线
✪ thuỷ lộ
水上通行运输的航线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水路
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 路上 有个 小 水洼
- Có một vũng nước nhỏ trên đường.
- 洪水 挡住 了 运输队 的 来路
- nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.
- 路上 有 大片 水渍
- Trên đường có một mảng nước đọng lớn.
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
- 路上 汪 了 一些 水
- Trên đường đọng chút nước.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
路›