汇流条 huìliú tiáo

Từ hán việt: 【hối lưu điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汇流条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối lưu điều). Ý nghĩa là: dây hội tụ (dùng trong cơ khí); vành góp điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汇流条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汇流条 khi là Danh từ

dây hội tụ (dùng trong cơ khí); vành góp điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇流条

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - zhè tiáo 河流 héliú hěn 危险 wēixiǎn

    - Dòng sông này rất nguy hiểm.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 流水 liúshuǐ hěn 平缓 pínghuǎn

    - Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 水流 shuǐliú 浅浅的 jiānjiānde

    - Dòng nước suối chảy róc rách.

  • - 数条 shùtiáo 小溪 xiǎoxī zài 这里 zhèlǐ 汇流 huìliú 成河 chénghé

    - nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.

  • - 支流 zhīliú 慢慢 mànmàn 汇入 huìrù 主流 zhǔliú

    - Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.

  • - zhè tiáo 河流 héliú shòu 潮流 cháoliú 影响 yǐngxiǎng

    - Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.

  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • - 两条 liǎngtiáo zài 汇流 huìliú

    - Hai con sông hợp lại tại đây.

  • - 戏曲 xìqǔ 汇演 huìyǎn 流派 liúpài 纷呈 fēnchéng

    - hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.

  • - 大雨 dàyǔ 之后 zhīhòu 山水 shānshuǐ 倾泻 qīngxiè 下来 xiàlai 汇成 huìchéng le 奔腾 bēnténg de 急流 jíliú

    - sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.

  • - 电流 diànliú 通过 tōngguò zhè tiáo 线路 xiànlù

    - Dòng điện đi qua đường dây này.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de 水道 shuǐdào 原来 yuánlái hěn 不规则 bùguīzé

    - Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.

  • - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • - 济水 jǐshuǐ céng shì 一条 yītiáo 重要 zhòngyào de 河流 héliú

    - Sông Tế Thủy từng là một con sông quan trọng.

  • - 长江 chángjiāng shì 一条 yītiáo 源远流长 yuányuǎnliúcháng de 大河 dàhé

    - Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.

  • - 家乡 jiāxiāng de 小镇 xiǎozhèn shàng yǒu 一条 yītiáo 清澈 qīngchè de 河流 héliú

    - Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.

  • - zhè tiáo 流水线 liúshuǐxiàn néng 快速 kuàisù 生产 shēngchǎn

    - Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.

  • - 这条 zhètiáo de 流量 liúliàng 很大 hěndà

    - Lưu lượng dòng chảy của con sông này rất lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汇流条

Hình ảnh minh họa cho từ 汇流条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇流条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao