Đọc nhanh: 水粉画 (thuỷ phấn hoạ). Ý nghĩa là: tranh màu nước.
Ý nghĩa của 水粉画 khi là Danh từ
✪ tranh màu nước
用水调和粉质颜料绘成的画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水粉画
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 山水画 轴
- tranh sơn thuỷ cuộn
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 这幅 画 还 不够 水平
- Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 有人 形容 张雅涵 的 插画 水灵 柔美 , 吹弹 可破
- Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 这幅 画 有 很多 水平线
- Bức tranh này có rất nhiều đường thẳng ngang.
- 泷水 风景 美如画
- Phong cảnh Song Thủy đẹp như tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水粉画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水粉画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
画›
粉›