Đọc nhanh: 水冰 (thuỷ băng). Ý nghĩa là: nước đá (tức là H2O đông lạnh). Ví dụ : - 冰间湖由海水冰围成的一块开阔的水域 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
Ý nghĩa của 水冰 khi là Danh từ
✪ nước đá (tức là H2O đông lạnh)
water ice (i.e. frozen H2O)
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水冰
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 桌上 有杯 冰水
- Trên bàn có cốc nước đá.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 湖水 结冰 了
- Nước hồ đã đóng băng.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 她 喜欢 冰镇 汽水
- Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
- 冰糖 让 茶水 更 清甜
- Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水冰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水冰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
水›