毫末 háomò

Từ hán việt: 【hào mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毫末" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào mạt). Ý nghĩa là: một tí; tí tẹo; một chút; từng li từng tí; đôi chút; nhỏ nhoi; không đáng kể; hào mạt, lắt nhắt. Ví dụ : - có khác đôi chút.. - 。 lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.. - tranh nhau từng li từng tí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毫末 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毫末 khi là Danh từ

một tí; tí tẹo; một chút; từng li từng tí; đôi chút; nhỏ nhoi; không đáng kể; hào mạt

毫毛的梢儿比喻极微小的数量或部分

Ví dụ:
  • - 毫末 háomò 之差 zhīchà

    - có khác đôi chút.

  • - 毫末之利 háomòzhīlì

    - lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.

  • - 毫末 háomò 必争 bìzhēng

    - tranh nhau từng li từng tí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lắt nhắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫末

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - zhè 周末 zhōumò yào 看望 kànwàng 亲戚 qīnqī

    - Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.

  • - 毫无 háowú 怨言 yuànyán

    - không một lời oán thán

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 六月 liùyuè nǎi 夏季 xiàjì de yuè

    - Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 周末 zhōumò 没有 méiyǒu 什么 shénme 安排 ānpái

    - Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.

  • - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - 封建 fēngjiàn 末世 mòshì

    - cuối thời phong kiến.

  • - 毫末 háomò 必争 bìzhēng

    - tranh nhau từng li từng tí.

  • - 毫末 háomò 之差 zhīchà

    - có khác đôi chút.

  • - 毫末之利 háomòzhīlì

    - lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò 我们 wǒmen dōu bān zhuān

    - Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毫末

Hình ảnh minh họa cho từ 毫末

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao