Đọc nhanh: 毫末 (hào mạt). Ý nghĩa là: một tí; tí tẹo; một chút; từng li từng tí; đôi chút; nhỏ nhoi; không đáng kể; hào mạt, lắt nhắt. Ví dụ : - 毫末之差 có khác đôi chút.. - 毫末之利。 lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.. - 毫末必争 tranh nhau từng li từng tí.
Ý nghĩa của 毫末 khi là Danh từ
✪ một tí; tí tẹo; một chút; từng li từng tí; đôi chút; nhỏ nhoi; không đáng kể; hào mạt
毫毛的梢儿比喻极微小的数量或部分
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 毫末 必争
- tranh nhau từng li từng tí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lắt nhắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫末
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 毫末 必争
- tranh nhau từng li từng tí.
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
毫›