毫厘 háolí

Từ hán việt: 【hào li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毫厘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào li). Ý nghĩa là: chút xíu; ít; ít ỏi; số lượng rất nhỏ; chút ít; tí tẹo; tí; không chút; tẹo; hào ly, tơ tóc. Ví dụ : - không chút sai sót; không chút mất mát

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毫厘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毫厘 khi là Lượng từ

chút xíu; ít; ít ỏi; số lượng rất nhỏ; chút ít; tí tẹo; tí; không chút; tẹo; hào ly

一毫一厘形容极少的数量

Ví dụ:
  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không chút sai sót; không chút mất mát

tơ tóc

极少或很少; 一点儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫厘

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 毫无 háowú 怨言 yuànyán

    - không một lời oán thán

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • - 秋毫无犯 qiūháowúfàn

    - không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.

  • - 毫无 háowú 踪影 zōngyǐng

    - không thấy tung tích

  • - 差之毫厘 chāzhīháolí 谬以千里 miùyǐqiānlǐ

    - sai một ly, đi một dặm.

  • - 毫与 háoyǔ de 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.

  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không chút sai sót; không chút mất mát

  • - 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - không sai một li

  • - de 判断 pànduàn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.

  • - 做事 zuòshì 严谨 yánjǐn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.

  • - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毫厘

Hình ảnh minh họa cho từ 毫厘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫厘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Li , Ly , Triền
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWG (一田土)
    • Bảng mã:U+5398
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa