Đọc nhanh: 毛子 (mao tử). Ý nghĩa là: bọn Tây; thằng Tây; bọn mũi lõ (gọi người Tây Dương có ý khinh bỉ), bọn thổ phỉ; bọn cướp, lông vụn.
Ý nghĩa của 毛子 khi là Danh từ
✪ bọn Tây; thằng Tây; bọn mũi lõ (gọi người Tây Dương có ý khinh bỉ)
旧时称西洋人 (含贬义)
✪ bọn thổ phỉ; bọn cướp
旧时指土匪
✪ lông vụn
细碎的毛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 他 还是 个 毛孩子
- Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 院子 里 有 很多 毛
- Trong sân có nhiều cây cỏ.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
毛›