Đọc nhanh: 毛孩子 (mao hài tử). Ý nghĩa là: (coll.) trẻ sơ sinh, đứa trẻ ngu dốt, oắt con.
Ý nghĩa của 毛孩子 khi là Danh từ
✪ (coll.) trẻ sơ sinh
(coll.) infant
✪ đứa trẻ ngu dốt
ignorant child
✪ oắt con
对小孩儿的称呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛孩子
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 他 还是 个 毛孩子
- Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛孩子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛孩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孩›
毛›