Đọc nhanh: 子母钟 (tử mẫu chung). Ý nghĩa là: đồng hồ mẹ con (hệ thống đồng hồ chỉ giờ dùng ở nhà ga, bến tàu, cửa hàng lớn..., trong đó có các đồng hồ mẹ điều khiển độ chính xác của các đồng hồ con.).
Ý nghĩa của 子母钟 khi là Danh từ
✪ đồng hồ mẹ con (hệ thống đồng hồ chỉ giờ dùng ở nhà ga, bến tàu, cửa hàng lớn..., trong đó có các đồng hồ mẹ điều khiển độ chính xác của các đồng hồ con.)
大型企业、商场、车站等处用的成组的计时钟其中控制、带动其他钟运转 的精确的钟叫母钟,受母钟控制的钟叫子钟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子母钟
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 父母 喂养 孩子
- Cha mẹ nuôi nấng con cái.
- 萱堂 是 母亲 住 的 房子
- Huyên đường là nhà mẹ ở.
- 她 用 母乳 哺 孩子
- Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子母钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子母钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
母›
钟›