殷忧 yīn yōu

Từ hán việt: 【ân ưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "殷忧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ân ưu). Ý nghĩa là: vô cùng lo lắng; ân ưu. Ví dụ : - 怀 lo lắng trong lòng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 殷忧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 殷忧 khi là Động từ

vô cùng lo lắng; ân ưu

深深的忧虑

Ví dụ:
  • - nèi 怀殷忧 huáiyīnyōu

    - lo lắng trong lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷忧

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - 面容 miànróng 忧愁 yōuchóu

    - vẻ mặt buồn rầu.

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 神情 shénqíng 忧伤 yōushāng

    - vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - 殷实 yīnshí

    - giàu có; đầy đủ.

  • - jiā dào 殷实 yīnshí

    - gia đình giàu có

  • - 忧惧 yōujù 不安 bùān

    - lo sợ không yên

  • - hěn 担忧 dānyōu de 健康 jiànkāng

    - Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.

  • - 殷其雷 yīnqíléi

    - sấm chớp đùng đùng.

  • - 忧愤 yōufèn ér

    - buồn tức đến chết.

  • - nèi 怀殷忧 huáiyīnyōu

    - lo lắng trong lòng

  • - 忧心 yōuxīn 殷殷 yīnyīn

    - buồn lo

  • - xìng yīn

    - Anh ấy họ Ân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殷忧

Hình ảnh minh họa cho từ 殷忧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn , Yǐn
    • Âm hán việt: An , Yên , Ân , Ẩn
    • Nét bút:ノノフ一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSHNE (竹尸竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB7
    • Tần suất sử dụng:Cao