Đọc nhanh: 殊勋 (thù huân). Ý nghĩa là: công trạng đặc biệt; thành tích xuất sắc. Ví dụ : - 屡建殊勋。 mấy lần lập thành tích xuất sắc.
Ý nghĩa của 殊勋 khi là Danh từ
✪ công trạng đặc biệt; thành tích xuất sắc
特殊的功勋
- 屡建 殊勋
- mấy lần lập thành tích xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊勋
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 屡建 奇勋
- lập nhiều công lao to lớn.
- 殊死战
- trận quyết tử
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 羟基 具有 特殊 性质
- Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.
- 卓著 勋劳
- công lao nổi bật
- 待遇 很殊
- Đãi ngộ rất đặc biệt.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 屡建 殊勋
- mấy lần lập thành tích xuất sắc.
- 这个 要求 有点 特殊
- Yêu cầu này hơi đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殊勋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殊勋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勋›
殊›