Đọc nhanh: 正着 (chính trứ). Ý nghĩa là: đối đầu, tay đỏ.
Ý nghĩa của 正着 khi là Động từ
✪ đối đầu
head-on
✪ tay đỏ
red-handed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正着
- 他 正 唱着歌
- Anh ấy đang hát.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 他 正 上 着 课
- Tôi đang đi học.
- 我 正 吃 着 饭 呢
- Tôi đang ăn cơm.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 我 正 穿着 他 的 内裤
- Tôi đang mặc quần sịp của anh ấy ngay bây giờ.
- 这 几天 正忙着 奔 材料 呢
- Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 道士 正画 着 符 呢
- Đạo sĩ đang vẽ bùa.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
着›