Đọc nhanh: 误打误撞 (ngộ đả ngộ chàng). Ý nghĩa là: tình cờ, hành động trước khi suy nghĩ.
Ý nghĩa của 误打误撞 khi là Thành ngữ
✪ tình cờ
accidentally
✪ hành động trước khi suy nghĩ
to act before thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误打误撞
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 正误表
- bảng đính chính
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误打误撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误打误撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
撞›
误›