Đọc nhanh: 难信 (nan tín). Ý nghĩa là: chắc lép.
Ý nghĩa của 难信 khi là Tính từ
✪ chắc lép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难信
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 难以置信
- khó tin
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
- 失去 信任 是 很 难 挽回 的
- Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
- 他 难以相信 这个 消息
- Anh ấy khó mà tin vào tin tức này.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
难›