Đọc nhanh: 正音法 (chính âm pháp). Ý nghĩa là: chính âm.
Ý nghĩa của 正音法 khi là Danh từ
✪ chính âm
文字读法的标准其目的在统一读音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正音法
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 他 的 做法 很 正义
- Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 老师 正在 正 学生 的 发音
- Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 她 正在 准备 法律 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
- 我 的 姐姐 正在 法国 留学
- Em gái tôi đang du học ở Pháp.
- 噪音 让 我 无法 专注
- Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正音法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正音法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
法›
音›