Đọc nhanh: 正路 (chánh lộ). Ý nghĩa là: đường ngay; đường chính; đường đúng đắn; đường phải. Ví dụ : - 走正路 đi trên con đường đúng đắn.
Ý nghĩa của 正路 khi là Danh từ
✪ đường ngay; đường chính; đường đúng đắn; đường phải
做人做事的正当途径
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正路
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 这帮 工人 正在 修路
- Đội công nhân này đang sửa đường.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 玛丽 · 贝丝 正在 回 威斯康辛 的 路上
- Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 行人 正在 过 马路
- Người đi bộ đang băng qua đường.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 工人 们 正在 清理 道路 上 的 积雪
- Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
- 他 找到 了 正确 的 路
- Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
路›