正路 zhènglù

Từ hán việt: 【chánh lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chánh lộ). Ý nghĩa là: đường ngay; đường chính; đường đúng đắn; đường phải. Ví dụ : - đi trên con đường đúng đắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正路 khi là Danh từ

đường ngay; đường chính; đường đúng đắn; đường phải

做人做事的正当途径

Ví dụ:
  • - zǒu 正路 zhènglù

    - đi trên con đường đúng đắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正路

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • - zǒu 正路 zhènglù

    - đi trên con đường đúng đắn.

  • - dào 不正 bùzhèng

    - con đường bất chính.

  • - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 我们 wǒmen 还是 háishì 安步当车 ānbùdàngchē ba

    - dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.

  • - 半路上 bànlùshàng 遇见 yùjiàn 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou 正好 zhènghǎo 搭拌 dābàn 一起 yìqǐ

    - giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.

  • - 这帮 zhèbāng 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修路 xiūlù

    - Đội công nhân này đang sửa đường.

  • - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 赶路 gǎnlù

    - Một đàn người đang đi đường.

  • - 玛丽 mǎlì · 贝丝 bèisī 正在 zhèngzài huí 威斯康辛 wēisīkāngxīn de 路上 lùshàng

    - Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.

  • - 正在 zhèngzài zuò 一些 yīxiē 关于 guānyú 古代 gǔdài 丝绸之路 sīchóuzhīlù de 研究 yánjiū

    - Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.

  • - 行人 xíngrén 正在 zhèngzài guò 马路 mǎlù

    - Người đi bộ đang băng qua đường.

  • - 铁路 tiělù 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 敷设 fūshè xīn de 轨道 guǐdào

    - Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.

  • - 收到 shōudào 路易斯 lùyìsī · 坎宁 kǎnníng 正式 zhèngshì de 工作 gōngzuò 要约 yàoyuē

    - Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 道路 dàolù shàng de 积雪 jīxuě

    - Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.

  • - 道路 dàolù 修复 xiūfù 工程 gōngchéng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.

  • - 找到 zhǎodào le 正确 zhèngquè de

    - Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.

  • - 我们 wǒmen zhèng 交谈 jiāotán shí 线路 xiànlù bèi 切断 qiēduàn le

    - Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo 铁路 tiělù

    - Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正路

Hình ảnh minh họa cho từ 正路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao