正比例 zhèngbǐlì

Từ hán việt: 【chính bí lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正比例" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính bí lệ). Ý nghĩa là: tỉ lệ thuận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正比例 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正比例 khi là Danh từ

tỉ lệ thuận

两个量 (a和b) ,如果其中的一个量 (a) 扩大到若干倍,另一个量 (b) 也随着扩大到若干倍,或一个量 (a) 缩小到原来的若干分之一,另一个量 (b) 也随着缩小到原来的若干分之一,这两个量的变化关系叫做正比 例,记作a µ b

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正比例

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ de 正面 zhèngmiàn 比较 bǐjiào 光滑 guānghuá

    - mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.

  • - 会议 huìyì de 形式 xíngshì 比较 bǐjiào 正式 zhèngshì

    - Hình thức cuộc họp khá chính thức.

  • - 比赛 bǐsài 正式 zhèngshì 结束 jiéshù

    - Trận đấu chính thức kết thúc.

  • - shì 一名 yīmíng 羽毛球 yǔmáoqiú 运动员 yùndòngyuán 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 一场 yīchǎng 国际 guójì 羽毛球 yǔmáoqiú 比赛 bǐsài

    - anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 比例 bǐlì 协调 xiétiáo

    - Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.

  • - 价格 jiàgé 品质 pǐnzhì 成正比 chéngzhèngbǐ

    - Giá cả đi đôi với chất lượng.

  • - 保险金额 bǎoxiǎnjīné 此类 cǐlèi 合同规定 hétóngguīdìng de 保险 bǎoxiǎn de 金额 jīné huò 比例 bǐlì

    - Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.

  • - 酬金 chóujīn jiāng 工作量 gōngzuòliàng chéng 比例 bǐlì

    - Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.

  • - 男孩 nánhái 女孩 nǚhái de 比例 bǐlì shì 3 1

    - Tỉ lệ nam và nữ là 3:1.

  • - 明天 míngtiān jiāng shì 正式 zhèngshì 比赛 bǐsài

    - Ngày mai chính là trận đấu chính thức.

  • - zài 这里 zhèlǐ 女生 nǚshēng de 比例 bǐlì shì 60

    - Ở đây tỷ lệ nữ sinh là 60%.

  • - 前景 qiánjǐng zhōng de 马画 mǎhuà 不成比例 bùchéngbǐlì

    - Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.

  • - huà de 人物 rénwù 比例 bǐlì 准确 zhǔnquè

    - Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.

  • - zài 我们 wǒmen bān 女生 nǚshēng de 比例 bǐlì 较大 jiàodà

    - Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.

  • - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • - 性别 xìngbié 比例 bǐlì zài 学校 xuéxiào zhōng 平衡 pínghéng

    - Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.

  • - 男生 nánshēng 女生 nǚshēng de 比例 bǐlì shì 2 3

    - Tỷ lệ nam và nữ là 2:3

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng de 比例 bǐlì shì 1 8

    - Tỷ lệ giữa giáo viên và học sinh là 1:8.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正比例

Hình ảnh minh họa cho từ 正比例

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正比例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao