Đọc nhanh: 正取 (chính thủ). Ý nghĩa là: lấy chính thức. Ví dụ : - 正取生 học sinh lấy chính thức
Ý nghĩa của 正取 khi là Động từ
✪ lấy chính thức
正式录取 (区别于''备取'')
- 正取生
- học sinh lấy chính thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正取
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 正取生
- học sinh lấy chính thức
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 采取 正确 的 措施
- Thực hiện các biện pháp mới đúng đắn.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
正›