Đọc nhanh: 止闹按钮 (chỉ náo án nữu). Ý nghĩa là: nút đèn ngủ.
Ý nghĩa của 止闹按钮 khi là Danh từ
✪ nút đèn ngủ
形容一种设备或机制上的按钮,按下该按钮可以停止或解除一种骚扰、噪音或不愉快的情境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止闹按钮
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 那个 是 按钮 改变 设备 状态 ?
- Cái đó là nút bấm thay đổi trạng thái thiết bị à?
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 点击 按钮 , 菜单 会弹 出
- Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.
- 老师 制止 了 学生 的 吵闹
- Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.
- 那 是 按钮 切换 灯光 模式
- Đó là nút ấn chuyển đổi chế độ đèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 止闹按钮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止闹按钮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›
止›
钮›
闹›