止损入场单 Zhǐ sǔn rù chǎng dān

Từ hán việt: 【chỉ tổn nhập trường đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "止损入场单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ tổn nhập trường đơn). Ý nghĩa là: Lệnh ngừng vào (Stop Entry Order).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 止损入场单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 止损入场单 khi là Danh từ

Lệnh ngừng vào (Stop Entry Order)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止损入场单

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 入场 rùchǎng

    - vào rạp theo thứ tự.

  • - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • - 铁纱 tiěshā 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 蚊虫 wénchóng 进入 jìnrù

    - Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 奥斯 àosī shì 磁场 cíchǎng de 强度 qiángdù 单位 dānwèi

    - Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 鱼贯 yúguàn 入场 rùchǎng

    - lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 站队 zhànduì 入场 rùchǎng

    - xếp hàng vào hội trường

  • - 步入 bùrù 会场 huìchǎng

    - Anh ấy bước vào hội trường.

  • - 大家 dàjiā 排好 páihǎo le duì 顺序 shùnxù 入场 rùchǎng

    - Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.

  • - 大家 dàjiā zài 门口 ménkǒu 排队 páiduì děng 入场 rùchǎng

    - Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.

  • - 出示 chūshì le 入场券 rùchǎngquàn

    - Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.

  • - 他们 tāmen 打入 dǎrù 机场 jīchǎng 保安 bǎoān 组织 zǔzhī

    - Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.

  • - 苏格兰 sūgélán chǎng 调取 diàoqǔ le de 税单 shuìdān

    - Vì vậy Scotland Yard đã rút thuế của mình.

  • - 那场 nàchǎng zhèn 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Trận động đất đó gây ra tổn thất lớn.

  • - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • - 许多 xǔduō rén 涌入 yǒngrù 体育场 tǐyùchǎng

    - Rất nhiều người đổ vào sân vận động.

  • - de 名字 míngzi 入围 rùwéi le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã được chọn vào danh sách.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 止损入场单

Hình ảnh minh họa cho từ 止损入场单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止损入场单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao