止吐药 zhǐ tǔ yào

Từ hán việt: 【chỉ thổ dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "止吐药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ thổ dược). Ý nghĩa là: thuốc nôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 止吐药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 止吐药 khi là Danh từ

thuốc nôn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止吐药

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • - 喝药 hēyào 喝伤 hēshāng le 看见 kànjiàn yào jiù xiǎng

    - Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.

  • - 注射 zhùshè le 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.

  • - 止咳 zhǐké 化痰药 huàtányào

    - Thuốc giảm ho giải đờm

  • - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • - 这种 zhèzhǒng 药膏 yàogāo yīng 有助于 yǒuzhùyú 止痛 zhǐtòng

    - Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.

  • - 因为 yīnwèi 晕车 yùnchē ér 呕吐 ǒutù 不止 bùzhǐ

    - Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán 可以 kěyǐ 止痛 zhǐtòng

    - Những viên thuốc này có thể giảm đau.

  • - 服用 fúyòng le 大量 dàliàng 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.

  • - 医生 yīshēng ràng 我服 wǒfú 一个 yígè 疗程 liáochéng de 止痛药 zhǐtòngyào

    - Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 止吐药

Hình ảnh minh họa cho từ 止吐药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止吐药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǔ , Tù
    • Âm hán việt: Thổ
    • Nét bút:丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RG (口土)
    • Bảng mã:U+5410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao