āi

Từ hán việt: 【ái.ai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái.ai). Ý nghĩa là: ừ; dạ; vâng; phải; được; có (tiếng đáp nhận lời), than ôi; ôi trời; ôi; trời ơi; chao ôi. Ví dụ : - 。 Ừ, tôi có thể.. - 。 Vâng, tôi sẽ đến.. - ! Được, đó là một ý kiến hay!

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ừ; dạ; vâng; phải; được; có (tiếng đáp nhận lời)

答应的声音

Ví dụ:
  • - āi 可以 kěyǐ de

    - Ừ, tôi có thể.

  • - āi 我会 wǒhuì lái de

    - Vâng, tôi sẽ đến.

  • - āi hǎo 主意 zhǔyi

    - Được, đó là một ý kiến hay!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

than ôi; ôi trời; ôi; trời ơi; chao ôi

叹息的声音

Ví dụ:
  • - āi 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Ôi, sao lại mưa nữa?

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - āi 可以 kěyǐ de

    - Ừ, tôi có thể.

  • - āi hǎo 主意 zhǔyi

    - Được, đó là một ý kiến hay!

  • - āi 我会 wǒhuì lái de

    - Vâng, tôi sẽ đến.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Ôi, sao lại mưa nữa?

  • - āi 刚刚 gānggang 看到 kàndào le

    - À, vừa nãy tôi thấy bạn.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - āi 我们 wǒmen 现在 xiànzài yào 开始 kāishǐ le

    - Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欸

Hình ảnh minh họa cho từ 欸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , ǎi , ēi , èi
    • Âm hán việt: Ai , Ái , Ải
    • Nét bút:フ丶ノ一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IKNO (戈大弓人)
    • Bảng mã:U+6B38
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp