- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
- Pinyin:
āi
, ǎi
, ēi
, èi
- Âm hán việt:
Ai
Ái
Ải
- Nét bút:フ丶ノ一一ノ丶ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰矣欠
- Thương hiệt:IKNO (戈大弓人)
- Bảng mã:U+6B38
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 欸
-
Cách viết khác
㖑
譮
𡅅
-
Thông nghĩa
唉
Ý nghĩa của từ 欸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 欸 (Ai, ái, ải). Bộ Khiếm 欠 (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ丶ノ一一ノ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: ôi, chao ôi, Ôi! Chao ôi!, Lớn tiếng chê trách, Than thở, cảm thán, Vâng (biểu thị nhận lời). Từ ghép với 欸 : 欸,我就來! Vâng! Tôi sẽ đến ngay!, “ai, ngã tựu lai” 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay., “ai, ngã tựu lai” 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ôi! Chao ôi!
- Một âm là ái, ái nãi 欸乃.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) Vâng (biểu thị ý hứa hẹn và xác định)
- 欸,我就來! Vâng! Tôi sẽ đến ngay!
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Vâng (biểu thị nhận lời)
- “ai, ngã tựu lai” 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay.
Từ điển Thiều Chửu
- Ôi! Chao ôi!
- Một âm là ái, ái nãi 欸乃.
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Vâng (biểu thị nhận lời)
- “ai, ngã tựu lai” 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay.