Đọc nhanh: 欷吁 (hi hu). Ý nghĩa là: xem 唏噓 | 唏嘘.
Ý nghĩa của 欷吁 khi là Động từ
✪ xem 唏噓 | 唏嘘
see 唏噓|唏嘘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欷吁
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 呼吁
- kêu gọi; hô hào
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 吁请
- kêu xin; lên tiếng mời
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 累 得 喘吁吁 的
- mệt bở hơi tai.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 气喘吁吁
- thở dốc; thở hồng hộc.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 民众 呼吁 倒台 现任 领导
- Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欷吁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欷吁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吁›
欷›