Đọc nhanh: 欠薪 (khiếm tân). Ý nghĩa là: hoàn trả, nợ lương. Ví dụ : - 老账未还,又欠薪账。 nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
Ý nghĩa của 欠薪 khi là Động từ
✪ hoàn trả
back pay
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
✪ nợ lương
to owe wages; wages arrears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠薪
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 公司 提供 底薪 和 提成
- Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠薪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›
薪›