Đọc nhanh: 光背地鸫 (quang bội địa đông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim bìm bịp (Zoothera mollissima).
Ý nghĩa của 光背地鸫 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim bìm bịp (Zoothera mollissima)
(bird species of China) plain-backed thrush (Zoothera mollissima)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光背地鸫
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 晨光 照亮 大地
- Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
- 晓光 洒 在 大 地上
- Ánh sáng buổi sáng chiếu rọi trên mặt đất.
- 那 地方 有点 背静
- Nơi đó hơi hẻo lánh.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 曙光 照临大地
- ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 阳光 普照大地
- mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光背地鸫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光背地鸫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
地›
背›
鸫›