Đọc nhanh: 横肉 (hoành nhụ). Ý nghĩa là: dữ tợn; hung tợn; hung dữ; nanh ác. Ví dụ : - 一脸横肉 gương mặt hung ác. - 满脸横肉 mặt mày nanh ác.
Ý nghĩa của 横肉 khi là Danh từ
✪ dữ tợn; hung tợn; hung dữ; nanh ác
使相貌显得凶恶的肌肉
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横肉
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
⺼›
肉›