què

Từ hán việt: 【giác.các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giác.các). Ý nghĩa là: chuyên bán, thương thảo; trao đổi. Ví dụ : - 。 chuyên bán trà.. - ()。 thuế ngành.. - 。 bàn bạc trao đổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chuyên bán

专卖

Ví dụ:
  • - què chá

    - chuyên bán trà.

  • - què shuì ( 专卖 zhuānmài de shuì )

    - thuế ngành.

thương thảo; trao đổi

商讨

Ví dụ:
  • - 商榷 shāngquè

    - bàn bạc trao đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扬榷古今 yángquègǔjīn

    - lược thuật những nét chính từ xưa đến nay

  • - què chá

    - chuyên bán trà.

  • - què shuì ( 专卖 zhuānmài de shuì )

    - thuế ngành.

  • - 商榷 shāngquè

    - bàn bạc trao đổi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚待 shàngdài 商榷 shāngquè

    - vấn đề này còn phải đợi bàn bạc.

  • - de 论点 lùndiǎn 还有 háiyǒu 值得 zhíde 商榷 shāngquè de 地方 dìfāng

    - luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榷

Hình ảnh minh họa cho từ 榷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Các , Giác
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOBG (木人月土)
    • Bảng mã:U+69B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình