• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
  • Pinyin: Què
  • Âm hán việt: Các Giác
  • Nét bút:一丨ノ丶丶フノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木隺
  • Thương hiệt:DOBG (木人月土)
  • Bảng mã:U+69B7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 榷

  • Cách viết khác

    𣒆 𣓘 𣙜 𨢜

Ý nghĩa của từ 榷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Các, Giác). Bộ Mộc (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. cầu độc mộc, 3. đánh thuế, Cầu độc mộc, Phú thuế, Bán độc quyền, chuyên doanh. Từ ghép với : “chinh các” đánh thuế., “các trà” bán trà độc quyền lấy lợi., “chinh các” đánh thuế., “các trà” bán trà độc quyền lấy lợi. Chi tiết hơn...

Các
Giác

Từ điển phổ thông

  • 1. cầu độc mộc
  • 2. giữ độc quyền
  • 3. đánh thuế

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cầu độc mộc.
  • Phép đánh thuế, một phép lí tài cấm dân không được làm để riêng nhà nước bán lấy lợi, cũng như sang sông chỉ có một cây gỗ. Cũng đọc là chữ giác.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cầu độc mộc
* Phú thuế

- “chinh các” đánh thuế.

Động từ
* Bán độc quyền, chuyên doanh

- “các trà” bán trà độc quyền lấy lợi.

* Thương lượng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cầu độc mộc.
  • Phép đánh thuế, một phép lí tài cấm dân không được làm để riêng nhà nước bán lấy lợi, cũng như sang sông chỉ có một cây gỗ. Cũng đọc là chữ giác.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cầu độc mộc
* Phú thuế

- “chinh các” đánh thuế.

Động từ
* Bán độc quyền, chuyên doanh

- “các trà” bán trà độc quyền lấy lợi.

* Thương lượng