Đọc nhanh: 耶律楚材 (gia luật sở tài). Ý nghĩa là: Yelü Chucai (1190-1244), chính khách Khitan và là cố vấn của Thành Cát Tư Hãn và Ögödei Khan, nổi tiếng với việc thuyết phục người Mông Cổ đánh thuế những người bị chinh phục ở vùng đồng bằng phía bắc Trung Quốc thay vì tàn sát nó..
Ý nghĩa của 耶律楚材 khi là Danh từ
✪ Yelü Chucai (1190-1244), chính khách Khitan và là cố vấn của Thành Cát Tư Hãn và Ögödei Khan, nổi tiếng với việc thuyết phục người Mông Cổ đánh thuế những người bị chinh phục ở vùng đồng bằng phía bắc Trung Quốc thay vì tàn sát nó.
Yelü Chucai (1190-1244), Khitan statesman and advisor to Genghis Khan and Ögödei Khan, known for convincing the Mongols to tax the conquered population of the north China plains rather than slaughter it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶律楚材
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 就要 去 耶鲁
- Chỉ có Yale.
- 我要 去 耶鲁 了
- Tôi sẽ đến Yale!
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 菲材
- tài mọn
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耶律楚材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶律楚材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
材›
楚›
耶›