Đọc nhanh: 椰子猫 (da tử miêu). Ý nghĩa là: Cầy vòi hương, cầy vòi đốm.
Ý nghĩa của 椰子猫 khi là Danh từ
✪ Cầy vòi hương, cầy vòi đốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰子猫
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 孩子 猫 着 腰 钻洞 里
- Đứa trẻ khom lưng chui vào hang.
- 猫 爪子
- chân mèo
- 小猫 舔着 爪子
- Con mèo nhỏ liếm chân.
- 小猫 跳上去 桌子
- Con mèo con nhảy lên bàn.
- 小猫 的 肚子 很圆
- Bụng của mèo con rất tròn.
- 小猫 跳上 桌子 , 碗 打 了
- Con mèo nhảy lên bàn, bát bị vỡ rồi.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椰子猫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椰子猫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
椰›
猫›