椰子糖 yēzi táng

Từ hán việt: 【da tử đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "椰子糖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (da tử đường). Ý nghĩa là: Kẹo dừa, kẹo dừa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 椰子糖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 椰子糖 khi là Danh từ

Kẹo dừa

椰子糖 (coconut candy) ,以椰子为主要原料,采用科学的工艺精心加工而成。保留了椰子的原香原味及营养成份。口感香滑、椰香浓郁、风味独特。椰子糖, 是具有海南独特风味的糖果, 其制作方法是利用椰子 果 肉的新 鲜乳汁为主要 原料, 配 以一 级 白砂糖、甲级液体葡 萄糖经熬制而成。

kẹo dừa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰子糖

  • - 松子糖 sōngzǐtáng

    - kẹo thông.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 奶油 nǎiyóu 焦糖 jiāotáng 椰子 yēzi 蛋糕 dàngāo

    - Bánh creme caramel au dừa.

  • - cóng 罐子 guànzi 拈出 niānchū 一块 yīkuài táng

    - nhón một cái kẹo trong hộp ra.

  • - 椰子 yēzi 劈开 pīkāi le

    - Cô ấy đã chia đôi quả dừa.

  • - 拿糖作醋 nátángzuòcù ( 摆架子 bǎijiàzi 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì )

    - làm ra vẻ huyênh hoang.

  • - táng 缸子 gāngzǐ

    - lọ đường

  • - 孩子 háizi 努嘴 nǔzuǐ 想要 xiǎngyào 糖果 tángguǒ

    - Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.

  • - nín 尝过 chángguò 椰子 yēzi fàn ma

    - Bạn đã thử cơm dừa chưa?

  • - bīn zhī de 特产 tèchǎn shì 椰子 yēzi

    - Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.

  • - 酒椰 jiǔyē 纤维 xiānwéi 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù de 叶片 yèpiàn 纤维 xiānwéi 用作 yòngzuò 席子 xízi 篮子 lánzi 其它 qítā 产品 chǎnpǐn

    - Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zhāi 椰子 yēzi ba

    - Chúng ta cùng đi hái dừa nhé.

  • - 这棵 zhèkē 椰子树 yēzishù 长得 zhǎngde hěn gāo

    - Cây dừa này mọc rất cao.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 几个 jǐgè 椰子 yēzi

    - Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.

  • - 我想 wǒxiǎng 喝点 hēdiǎn 椰子汁 yēzizhī

    - Tôi muốn uống chút nước dừa.

  • - zài 椰子树 yēzishù xià 打了个 dǎlegè dǔn

    - Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.

  • - 椰子树 yēzishù zài 哪儿 nǎér ne

    - Cây dừa ở đâu cơ?

  • - 椰子汁 yēzizhī 没什么 méishíme 营养价值 yíngyǎngjiàzhí

    - Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.

  • - 孩子 háizi xiàng 妈妈 māma 伸手 shēnshǒu yào táng

    - Đứa trẻ đưa tay ra xin kẹo từ mẹ.

  • - 这位 zhèwèi 女士 nǚshì zhe 一个 yígè 椰子 yēzi

    - Người phụ nữ đang cầm một quả dừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椰子糖

Hình ảnh minh họa cho từ 椰子糖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椰子糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Yē , Yé
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSJL (木尸十中)
    • Bảng mã:U+6930
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao