Đọc nhanh: 椰子糖 (da tử đường). Ý nghĩa là: Kẹo dừa, kẹo dừa.
Ý nghĩa của 椰子糖 khi là Danh từ
✪ Kẹo dừa
椰子糖 (coconut candy) ,以椰子为主要原料,采用科学的工艺精心加工而成。保留了椰子的原香原味及营养成份。口感香滑、椰香浓郁、风味独特。椰子糖, 是具有海南独特风味的糖果, 其制作方法是利用椰子 果 肉的新 鲜乳汁为主要 原料, 配 以一 级 白砂糖、甲级液体葡 萄糖经熬制而成。
✪ kẹo dừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰子糖
- 松子糖
- kẹo thông.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 糖 缸子
- lọ đường
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 我们 一起 去 摘 椰子 吧
- Chúng ta cùng đi hái dừa nhé.
- 这棵 椰子树 长得 很 高
- Cây dừa này mọc rất cao.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 我想 喝点 椰子汁
- Tôi muốn uống chút nước dừa.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 椰子树 在 哪儿 呢 ?
- Cây dừa ở đâu cơ?
- 椰子汁 没什么 营养价值
- Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.
- 孩子 向 妈妈 伸手 要 糖
- Đứa trẻ đưa tay ra xin kẹo từ mẹ.
- 这位 女士 拿 着 一个 椰子
- Người phụ nữ đang cầm một quả dừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椰子糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椰子糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
椰›
糖›