Hán tự: 棋
Đọc nhanh: 棋 (kì.kí.kỳ.ký.ky). Ý nghĩa là: quân cờ; con cờ, chơi cờ; đánh cờ. Ví dụ : - 这个棋是我的。 Quân cờ này là của tôi.. - 拿好你的棋。 Cầm chắc quân cờ của bạn.. - 这是你的棋吗? Đây có phải là quân cờ của anh không?
Ý nghĩa của 棋 khi là Danh từ
✪ quân cờ; con cờ
棋子
- 这个 棋是 我 的
- Quân cờ này là của tôi.
- 拿 好 你 的 棋
- Cầm chắc quân cờ của bạn.
- 这 是 你 的 棋 吗 ?
- Đây có phải là quân cờ của anh không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 棋 khi là Động từ
✪ chơi cờ; đánh cờ
文体项目的一类。两个或多个棋手按规则在棋盘上移动或摆放棋子,比出输赢
- 我们 下棋 吧
- Chúng ta chơi cờ đi.
- 他 棋下 得 很 好
- Anh ấy chơi cờ rất giỏi.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 爷爷 熟练地 走棋
- Ông nội chơi cờ rất điêu luyện.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 那 是 棋盘 呢
- Đó là bàn cờ.
- 这 是 新 棋谱
- Đây là bàn cờ mẫu mới.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
- 先手棋
- thế cờ thượng phong
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 我们 下棋 吧
- Chúng ta chơi cờ đi.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棋›