Từ hán việt: 【kì.kí.kỳ.ký.ky】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì.kí.kỳ.ký.ky). Ý nghĩa là: quân cờ; con cờ, chơi cờ; đánh cờ. Ví dụ : - 。 Quân cờ này là của tôi.. - 。 Cầm chắc quân cờ của bạn.. - ? Đây có phải là quân cờ của anh không?

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quân cờ; con cờ

棋子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 棋是 qíshì de

    - Quân cờ này là của tôi.

  • - hǎo de

    - Cầm chắc quân cờ của bạn.

  • - zhè shì de ma

    - Đây có phải là quân cờ của anh không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

chơi cờ; đánh cờ

文体项目的一类。两个或多个棋手按规则在棋盘上移动或摆放棋子,比出输赢

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 下棋 xiàqí ba

    - Chúng ta chơi cờ đi.

  • - 棋下 qíxià hěn hǎo

    - Anh ấy chơi cờ rất giỏi.

  • - 咱俩 zánliǎ xià 一盘棋 yīpánqí ba

    - Chúng ta chơi một ván cờ đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nǎi 围棋 wéiqí guó shǒu

    - Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.

  • - 夜空 yèkōng zhōng de 星星 xīngxing 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 走棋 zǒuqí

    - Ông nội chơi cờ rất điêu luyện.

  • - 三盘 sānpán què yǒu 两盘 liǎngpán shì

    - chơi ba ván cờ, hoà hai ván.

  • - 一盘 yīpán 残棋 cánqí

    - một ván cờ dang dở

  • - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • - 全国一盘棋 quánguóyīpánqí

    - thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).

  • - shì 棋盘 qípán ne

    - Đó là bàn cờ.

  • - zhè shì xīn 棋谱 qípǔ

    - Đây là bàn cờ mẫu mới.

  • - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • - 多年 duōnián 下棋 xiàqí huāng le

    - Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.

  • - 先手棋 xiānshǒuqí

    - thế cờ thượng phong

  • - 后手 hòushǒu

    - thế cờ bị động

  • - 我们 wǒmen 下棋 xiàqí ba

    - Chúng ta chơi cờ đi.

  • - 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - 这次 zhècì 约会 yuēhuì 真是 zhēnshi 下错 xiàcuò le 一步棋 yībùqí

    - Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棋

Hình ảnh minh họa cho từ 棋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTMC (木廿一金)
    • Bảng mã:U+68CB
    • Tần suất sử dụng:Cao