Đọc nhanh: 棉铃 (miên linh). Ý nghĩa là: quả bông non. Ví dụ : - 用灯光诱杀棉铃虫。 dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
Ý nghĩa của 棉铃 khi là Danh từ
✪ quả bông non
棉花的果实,初长时形状像铃叫棉铃,长成后像桃叫棉桃一般不加分别,通称棉桃
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉铃
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 按 电铃
- bấm chuông
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
- 銮铃
- cái chuông.
- 铃铎
- cái chuông
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棉›
铃›