Đọc nhanh: 梵汉对音 (phạm hán đối âm). Ý nghĩa là: Chuyển ngữ từ tiếng Phạn-Trung Quốc.
Ý nghĩa của 梵汉对音 khi là Danh từ
✪ Chuyển ngữ từ tiếng Phạn-Trung Quốc
Sanskrit-Chinese transliteration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵汉对音
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 她 反对 那个 懒汉 的 帽子
- Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 她 对 音乐 特别 感冒
- Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc
- 他 对 音乐 充满 激情
- Anh ấy tràn đầy niềm đam mê với âm nhạc.
- 他 对 音乐 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với âm nhạc.
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 音乐 对 放松 心情 很 有用
- Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 她 对 音乐 产生 了 兴趣
- Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梵汉对音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梵汉对音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
梵›
汉›
音›